Từ điển Thiều Chửu
茫 - mang
① Thương mang 滄茫 mênh mông. ||② Mang mang 茫茫 man mác. ||③ Ngây ngô, mờ mịt. Tả cái dáng không biết gì. Như mang nhiên 茫然 mờ mịt vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
茫 - mang
① Mênh mông, mịt mù; ② Chả hay biết gì cả, mờ mịt không biết gì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
茫 - mang
Nước lai láng mênh mông — Dùng như chữ mang 忙.


茫茫 - mang mang || 渺茫 - miểu mang || 汪茫 - uông mang ||